Thống kê khách hàng

Thống kê khách hàng giúp bạn theo dõi tỉ lệ khách hàng có đơn và không có đơn, tỉ lệ khách hàng cũ và khách hàng mới giữa các trang

Ý nghĩa của các chỉ số trong phần thống kê khách hàng:

  • Khách hàng mới: Là khách hàng lần đầu tiên để lại tin nhắn hoặc bình luận tới trang

  • Khách hàng cũ: Là khách hàng đã từng tương tác với trang trước đó, đến ngày thống kê có tương tác lại

  • Khách hàng có đơn trong ngày: Là khách hàng có đơn hàng lên thành công từ trang

  • Khách hàng không có đơn: Là khách hàng có tương tác trong ngày, nhưng không có đơn hàng

  • Khách hàng có đơn mới: Là khách hàng lần đầu tiên có đơn từ trang

  • Khách hàng có đơn mua lại: Là khách hàng đã từng có đơn trước ngày thống kê. Đến ngày thống kê có đơn tiếp

Bộ lọc theo trang: Mặc định hiện kết quả của tất cả các trang, bạn có thể lọc theo từng trang

Bộ lọc ngày: Mặc định trả kết quả thống kê 30 ngày gần nhất, bạn có thể tùy chọn ngày

Biểu đồ tổng quan tỉ lệ khách hàng theo trang

Lưu ý: Biểu đồ này chỉ hiển thị khi lọc tất cả các trang, khi lọc theo trang thì không hiển thị biểu đồ này

- Tỉ lệ khách hàng của trang: bằng số khách hàng của trang trên tổng số khách hàng của tất cả các trang

- Mỗi màu biểu thị cho 1 trang

Biểu đồ cột : Tỉ lệ khách hàng có đơn và khách hàng không có đơn theo ngày

- Trục tung: Số khách hàng

- Trục hoành: Ngày

- Màu xanh lá: Khách hàng có đơn lần đầu

- Màu xanh dương: Khách hàng có đơn mua lại

- Màu đỏ: Khách hàng không có đơn

Biểu đồ tròn: Tỉ lệ giữa số khách hàng có đơn và khách hàng không có đơn trong khoảng thời gian tìm kiếm

- Màu xanh: Số khách hàng có đơn trong khoảng thời gian lọc

- Màu đỏ: Số khách hàng không có đơn trong khoảng thời gian lọc

Bảng thống kê chi tiết

- Ngày: Ngày được thống kê, mỗi cột tương ứng 1 ngày (Mặc định là 1 tháng kể từ ngày hiện tại)

- KH có đơn lần đầu: khách hàng có đơn lần đầu theo từng ngày

Cột tổng: Tổng số KH lần đầu tiên có đơn trong khoảng thời gian lọc

- KH có đơn mua lại: khách hàng có đơn mua lại theo từng ngày

Cột tổng: tổng số khách hàng có đơn mua lại trong khoảng thời gian lọc

- KH có đơn: khách hàng có đơn theo từng ngày

Cột tổng: Tổng số khách hàng có đơn trong khoảng thời gian lọc

- KH không có đơn: khách hàng không có đơn theo từng ngày

Cột tổng: Tổng số khách hàng không có đơn trong khoảng thời gian lọc

- Tổng khách hàng: Tất cả kh có tương tác với trang trong ngày, bao gồm khách hàng có đơn và không có đơn

Cột tổng: Tất cả kh có tương tác với trang trong khoảng thời gian lọc, bao gồm khách hàng có đơn và không có đơn

Biểu đồ: Tỉ lệ số KH cũ và KH mới theo ngày

- Trục tung: Số khách hàng

- Trục hoành: Ngày

- Phần màu vàng: Khách hàng mới

- Phần màu xanh: Khách hàng cũ

Bảng thống kê chi tiết

- Ngày: Ngày được thống kê, mỗi cột tương ứng 1 ngày

- Khách hàng cũ: thống kê khách hàng cũ theo từng ngày

Cột cuối: Tổng số khách hàng cũ trong khoảng thời gian lọc

- Khách hàng mới: thống kê khách hàng mới theo từng ngày

Cột cuối: Tổng số khách hàng lần đầu tương tác với trang trong khoảng thời gian lọc

- Tổng khách hàng: Tất cả kh có tương tác với trang trong ngày, bao gồm khách hàng có đơn và không có đơn

Cột cuối: Tất cả kh có tương tác với trang trong khoảng thời gian lọc, bao gồm khách hàng mới và khách hàng cũ

Trên đây là các thao tác hướng dẫn xem thống kê khách hàng tại Salework Social.

Last updated