Salework Tài Liệu
Salework Tài chính
Salework Tài chính
  • Giới thiệu
  • Liên kết shop
  • Cập nhật dữ liệu
  • Phân quyền
  • Giá vốn
    • Giá vốn Salework
    • Giá vốn sản phẩm sàn TMĐT
  • Doanh thu
    • Báo cáo doanh thu
    • Tổng doanh thu
  • Chi phí
    • Báo cáo chi phí
    • Tổng chi phí
    • Chi phí quảng cáo
    • Tiếp thị liên kết Shopee
  • Thu chi khác
    • Doanh thu khác
    • Chi phí khác
  • Sổ quỹ
  • Báo cáo kết quả kinh doanh
    • Kết quả kinh doanh
    • Đơn hàng
    • Thống kê sản phẩm
    • Thống kê đơn hàng
    • Ví Shopee/Lazada/Tiki/Tiktok/Thống kê nhân viên
  • Báo cáo sản phẩm
  • Báo cáo tài sản
  • Công nợ
    • Công nợ Shopee
    • Công nợ Lazada
    • Công nợ Tiktok
    • Công nợ Tiki
    • Công nợ Salework
  • Hàng hóa
Powered by GitBook
On this page
  • Cách tính các chỉ số:
  • Biểu đồ
  1. Báo cáo kết quả kinh doanh

Kết quả kinh doanh

PreviousBáo cáo kết quả kinh doanhNextĐơn hàng

Last updated 2 years ago

Báo cáo thống kê Tổng giá trị sản phẩm, doanh thu, chi phí, lợi nhuận theo sàn, theo shop, giúp nhà bán hàng nắm được tình hình kinh doanh của mình để đưa ra các quyết định kinh doanh trong tương lai.

Cách tính các chỉ số:

  1. Tổng giá trị sản phẩm

  • Tổng giá trị sản phẩm = Tổng giá trị sản phẩm của đơn hàng, bao gồm đơn hàng đã giao thành công và đơn hàng chưa giao thành công, được tính vào ngày tạo đơn hàng.

  • Phí sàn: tổng phí sàn thu từ đơn hàng, bao gồm đơn hàng đã giao thành công và đơn hàng chưa giao thành công, được tính vào ngày tạo đơn hàng.

  • Phí tiếp thị liên kết: tổng phí tiếp thị liên kết của đơn hàng, bao gồm đơn hàng đã giao thành công và đơn hàng chưa giao thành công, được tính vào ngày tạo đơn hàng.

  • Voucher shop: tổng giá trị voucher shop của đơn hàng (hiện chỉ có ở sàn Shopee và Lazada), bao gồm đơn hàng đã giao thành công và đơn hàng chưa giao thành công, được tính vào ngày tạo đơn hàng.

  • Giá trị đơn hoàn hủy: Tổng giá trị sản phẩm của các đơn hàng trả hàng/hoàn tiền và đơn hủy, được tính vào ngày tạo đơn hàng.

2. Doanh thu: tổng doanh thu sàn trả cho đơn hàng ở trạng thái thành công (doanh thu thực tế) và đơn hàng chưa thành công (doanh thu dự kiến), được tính vào ngày tạo đơn hàng.

  • Thực tế: tổng doanh thu từ đơn hàng thành công và được tính vào ngày tạo đơn hàng

  • Dự kiến: tổng doanh thu từ đơn hàng chưa thành công và được tính vào ngày tạo đơn hàng

  • Doanh thu khác: khoản doanh thu khác được tạo ở Thu chi khác

  • Đơn hoàn hủy: tổng doanh thu đơn hàng trả hàng/hoàn tiền và đơn hủy, được tính vào ngày tạo đơn hàng

3. Chi phí = chi phí giá vốn + chi phí quảng cáo + chi phí khác

  • Giá vốn: tổng chi phí giá vốn từ đơn hàng ở trạng thái thành công (chi phí giá vốn thực tế) và chi phí giá vốn từ đơn hàng chưa thành công (chi phí giá vốn dự kiến), được tính vào ngày tạo đơn hàng

  • Chi phí quảng cáo: chi phí quảng cáo sàn thu, được tính vào ngày ghi nhận chi phí quảng cáo

  • Chi phí khác: khoản chi phí khác được tạo ở phần Thu chi khác

4. Lợi nhuận = Doanh thu - Chi phí = Lợi nhuận thực tế + Lợi nhuận dự kiến

  • Thực tế = Doanh thu thực tế - Chi phí giá vốn thực tế - Chi phí quảng cáo - Chi phí khác

  • Dự kiến = Doanh thu dự kiến - Chi phí giá vốn dự kiến

Biểu đồ

  • Biểu đồ đường thống kế tổng giá trị sản phẩm, doanh thu, chi phí: thể hiện xu hướng thay đổi của tổng giá trị sản phẩm, doanh thu, chi phí, lợi nhuận theo thời gian

  • Lợi nhuận là khoảng chênh lệch giữa doanh thu và chi phí => vùng màu xanh dương

  • Xem các chỉ số theo ngày: di chuột đến ngày muốn xem chi tiết

Biểu đồ đường: click => hiển thị biểu đồ đường

Biểu đồ cột: click => hiển thị biểu đồ cột thống kê doanh thu, chi phí, lợi nhuận: thể hiện xu hướng thay đổi của doanh thu, chi phí, lợi nhuận theo thời gian.